Home » Tiêu Chuẩn SP NK
DANH SÁCH CÁC SẢN PHẨM MỸ PHẨM CẦN PHẢI CÔNG BỐ:
Nhằm cung cấp cho khách hàng sự thuận tiện khi làm thủ tục công bố lưu hành mỹ phẩm, DUCTINLAW sẽ liệt kế danh sách các sản phẩm mỹ phẩm phải công bố theo quy định của pháp luật Việt Nam, tránh những trường hợp mất thời gian của khách hàng.
Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên da (tay, mặt, chân, ….);
Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học);
Các chất phủ màu (lỏng, nhão, bột);
Các phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, bột vệ sinh, ….;
Xà phòng tắm , xà phòng khử mùi,…..;
Nước hoa, nước thơm dùng vệ sinh,….;
Các sản phẩm để tắm hoặc gội (muối, xà phòng, dầu, gel,….);
Sản phẩm tẩy lông;
Chất khử mùi và chống mùi;
Các sản phẩm chăm sóc tóc: (Nhuộm và tẩy tóc, thuốc uốn tóc, duỗi tóc, giữ nếp tóc, các sản phẩm định dạng tóc, các sản phẩm làm sạch (sữa, bột, dầu gội), Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cho tóc (sữa, kem, dầu), các sản phẩm tạo kiểu tóc (sữa, keo xịt tóc, sáp);
Sản phẩm dùng cạo râu (kem, xà phòng, sữa,….);
Các sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt;
Các sản phẩm dùng cho môi;
Các sản phẩm để chăm sóc răng và miệng;
Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay, móng chân;
Các sản phẩm dùng để vệ sinh bên ngoài;
Các sản phẩm chống nắng;
Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng;
Sản phẩm làm trắng da;
Sản phẩm chống nhăn da;
Sản phẩm khác;
Căn cứ Luật An Toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, Nghị định 38/2012/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều luật an toàn thực phẩm và thông tư 19/2012/TT-BYT Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm: Sữa, thực phẩm bổ sung, thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn công thức, thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng nhập khẩu bắt buộc phải Đảm bảo đủ các điều kiện về An Toàn thực phẩm. Trong đó phải xin giấy phép công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm do Cục An Toàn thực phẩm cấp giấy phép.
Stt | Tài liệu | Số lượng | Người chịu trách nhiệm |
1 | Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm (ký bởi đơn vị đăng ký) | (02 bản /01 sản phẩm) | DuctinLAW soạn thảo trên cơ sở thông tin do đơn vị đăng ký/ nhà sản xuất cung cấp |
2 | Đăng ký kinh doanh của đơn vị đăng ký | 01 bản sao có công chứng/ 01 sản phẩm | Đơn vị đăng ký cung cấp |
3 | Bản tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị đăng ký công bố | 02 bản gốc/01 sản phẩm | DuctinLAW soạn thảo trên cơ sở thông tin do đơn vị đăng ký/ nhà sản xuất cung cấp |
4 | Tiêu chuẩn sản phẩm (Products Specification) của nhà sản xuất/Phiếu kết quả kiểm nghiệm của nhà sản xuất/cơ quan độc lập nước xuất xứ | 02 bản gốc/01 sản phẩm | Nhà sản xuất cung cấp |
5 | Nhãn sản phẩm hoặc ảnh chụp nhãn sản phẩm và dự thảo nội dung ghi nhãn phụ (có đóng dấu) | 02 bản gốc/01 sản phẩm | Đơn vị đăng ký cung cấp |
6 | Mẫu sản phẩm | 03 mẫu/01 sản phẩm | Đơn vị đăng ký cung cấp |
7 | Cơ chế tác dụng của sản phẩm | 01 bản gốc/ 01sản phẩm | Nhà sản xuất cung cấp |
8 | Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale) | 01 bản gốc hoặc bản sao công chứng/ 01 sản phẩm | Nhà sản xuất cung cấp |
9 | Chứng nhận GMP (thực hành sản xuất tốt)/ HACCP (hệ thống phân tích mối nguy hiểm và kiểm soát điểm tới hạn (nếu có) | 01 bản gốc hoặc bản sao công chứng /01 sản phẩm | Nhà sản xuất cung cấp |
10 | Bản sao hợp đồng thương mại giữa nhà sản xuất và đơn vị đăng ký (nếu có) | 01 bản sao có xác nhận sao y bản chính /01 sản phẩm | Đơn vị đăng ký cung cấp |
11 | Kết quả nghiên cứu lâm sàng hoặc tài liệu chứng minh về tác dụng đặc hiệu và tính an toàn thực phẩm | 01 bản gốc/01 sản phẩm | Nhà sản xuất cung cấp |
12 | Giấy ủy quyền | 01 bản gốc/01 sản phẩm | Đơn vị đăng ký cung cấp theo mẫu của DuctinLAW |